Nhựa POM trắng, hay còn gọi là polyoxymethylene, là một loại nhựa kỹ thuật phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp. Được biết đến với khả năng chịu nhiệt, cơ động và kháng hóa chất, nhựa POM trắng đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng khác nhau. Bài viết này sẽ tìm hiểu về nhựa POM trắng, các ứng dụng phổ biến, ưu điểm, và cách chọn sản phẩm chất lượng.
Tóm tắt nội dung
1. Nhựa POM Trắng là gì?
Nhựa POM trắng, polyoxymethylene, là một loại nhựa kỹ thuật có cấu trúc phân tử đặc biệt. Nó có khả năng chống mài mòn, kháng hóa chất, và có độ cứng cao. Những đặc tính này làm cho nó rất phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp.
2. Ứng dụng của Nhựa POM Trắng
Nhựa POM trắng có rất nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
- Các bộ phận máy móc: Nhựa POM trắng thường được sử dụng trong các bộ phận máy móc như bánh răng, vòng bi, ống đệm, v.v. Độ bền và kháng mài mòn của nó làm cho nó lý tưởng cho các ứng dụng này.
- Ống và ống kỹ thuật: Nhựa POM trắng có thể sử dụng trong việc sản xuất ống và ống kỹ thuật, đặc biệt trong ngành công nghiệp thực phẩm và dược phẩm.
- Ứng dụng trong ngành ô tô: Nó được sử dụng trong các ứng dụng ô tô như van, bánh đà, và nhiều bộ phận khác nhau.
3. Ưu điểm của Nhựa POM Trắng
- Độ bền cao: Nhựa POM trắng có khả năng chống mài mòn và độ bền cao, giúp gia tăng tuổi thọ của sản phẩm.
- Kháng hóa chất: Nó chịu được nhiều loại hóa chất, làm cho nó phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt.
- Ứng dụng rộng rãi: Sự linh hoạt của nhựa POM trắng làm cho nó phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
4. Cách Chọn Nhựa POM Trắng chất lượng cao
Khi chọn sản phẩm nhựa POM trắng, quý khách nên xem xét các yếu tố sau:
- Nhà sản xuất đáng tin cậy: Chọn sản phẩm từ các nhà sản xuất uy tín để đảm bảo chất lượng.
- Đặc tính kỹ thuật: Đảm bảo sản phẩm đáp ứng các đặc tính kỹ thuật cụ thể cho ứng dụng của bạn.
- Chứng chỉ và chứng nhận: Kiểm tra xem sản phẩm có đủ chứng chỉ và chứng nhận an toàn không.
Kết luận:
Nhựa POM trắng là một vật liệu kỹ thuật phổ biến với nhiều ưu điểm và ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp. Việc hiểu rõ về đặc tính của nó và cách chọn sản phẩm chất lượng sẽ giúp bạn tận dụng tối đa lợi ích của loại nhựa này trong các ứng dụng của bạn.
Công ty nào cung cấp nhựa POM trắng giá thành tốt nhất tại Việt Nam?
Hồng Phúc Plastic là công ty đi đầu cung cấp nhựa POM trắng, tấm nhựa POM trắng, tại Việt Nam. Với bề dày kinh nghiệm và quá trình kiểm tra đạt tiêu chuẩn cao, chúng tôi đem đến các sản phẩm nhựa POM trắng,, tấm nhựa POM trắng, tại Việt Nam với chất lượng cao và giá thành trực tiếp từ xưởng sản xuất. Khu vực tỉnh thành như Hồ Chí Minh, Lâm Đồng, Long An, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thái Bình, Hoà Bình, Ninh Bình, Hà Nam, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Thái Nguyên, Hải Dương, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Nội,…khách hàng đều tìm đến và mua các sản phẩm nhựa POM trắng,, tấm nhựa POM trắng, tại Việt Nam của Hồng Phúc Plastic.
Bảng giá nhựa kỹ thuật và tấm nhựa kỹ thuật, nhựa POM, PEEK, FR4, PVC, Bakelite, ABS, Durostone, Nhôm TQ,…
STT | TÊN SẢN PHẨM | GIÁ TẤM NGUYÊN VNĐ/KG | GIÁ CẮT LẺ VNĐ/KG | KÍCH THƯỚC TẤM NGUYÊN |
1 | Tấm nhựa fr4 esd 3T-20T | 140,000 – 160,000 | 180,000 – 200,000 | 1020x1220mm |
2 | Tấm nhựa fr4 esd 3T-20T | 140,000 – 160,000 | 180,000 – 200,000 | 1020x1220mm |
3 | Tấm nhựa fr4 esd bán phần 8T,10T | 140,000 – 160,000 | 180,000 – 200,000 | 1020x1220mm |
4 | Tấm nhựa fr4 ( phíp ngọc )1.5 -30T | 100,000 – 120,000 | 145,000 – 165,000 | 1020x1220mm |
5 | Tấm nhựa fr4 ( phíp ngọc )1.5-30T | 100,000 – 120,000 | 145,000 – 165,000 | 1020x1220mm |
6 | Tấm nhựa Durostone 2T | 245,000 – 270,000 | 280,000 – 320,000 | 1250x1420mm |
7 | Tấm nhựa durostone 3-20T | 165,000 – 205,000 | 180,000 – 220,000 | 1250x1420mm |
8 | Tấm nhựa durastone 3T -6T | 180,000 – 200,000 | 200,000 – 240,000 | 1220x2440mm |
9 | Tấm nhựa durastone H002 3T – 6T | 175,000 – 215,000 | 210,000 – 250,000 | 1220x2440mm
|
10 | Nhôm TQ 6061 3T – 6T | 100,000 – 120,000 | 105,000 – 125,000 | 1500x3000mm,1250x2500mm |
11 | Nhôm TQ 6061 8T-50T | 70,000 – 100,000 | 90,000 – 110,000 | 1500x3000mm,1250x2500mm |
12 | Bakelite cam /đen 3T – 50T | 50,000 – 70,000 | 70,000 – 95,000 | 1030x2070mm |
13 | Tấm nhựa bakelite esd ( ĐL) 3T-30T | 105,000 – 135,000 | 115,000 – 145,000 | 1030x1240mm |
14 | Tấm nhựa bakelite esd ( TQ) 3T-30T | 70,000 – 90,000 | 95,000 – 115,000 | 1030x2070mm |
15 | Tấm nhựa pom đen /trắng 5T | 120,000 – 140,000 | 140,000 – 160,000 | 620x1250mm,1000x2000mm |
16 | Tấm nhựa pom đen /trắng 8T-12T | 105,000 – 125,000 | 115,000 – 135,000 | 620x1250mm,1000x2000mm |
17 | Tấm nhựa pom đen /trắng 15T-50T | 100,000 – 120,000 | 110,000 – 130,000 | 620x1250mm,1000x2000mm |
18 | Tấm nhựa pom esd đen 6T-30T | 180,000 – 200,000 | 230,000 – 250,000 | 620x1250mm,1000x2000mm |
19 | Tấm nhựa pom esd trắng ngà 6T-30T | 210,000 – 230,000 | 240,000 – 260,000 | 620x1250mm,1000x2000mm |
20 | Tấm nhựa pom esd trắng sữa 6T-30T | 230,000 – 250,000 | 270,000 – 290,000 | 620x1250mm |
21 | Tấm nhựa nylon 5T | 130,000 – 150,000 | 140,000 – 160,000 | 1000x2000mm |
22 | Tấm nhựa nylon 8T-50T | 120,000 – 140,000 | 130,000 – 150,000 | 1000x2000mm |
23 | Tấm nhựa ptfe ( tepflon ) 5T-50T | 230,000 – 250,000 | 260,000 – 280,000 | 1200x1200mm |
24 | Tấm nhựa mica trong 3T-30T | 85,000 – 105,000 | 130,000 – 150,000 | 1220x2440mm |
25 | Tấm nhựa abs 5T-20T | 75,000 – 95,000 | 105,000 – 125,000 | 1250x2000mm |
26 | Tấm nhựa abs 2T | 500,000 – 600,000 | 1250x2000mm | |
27 | Tấm nhựa peek | 2,400,000 – 2,700,000 | 2,900,000 – 3,100,000 | 610x1220mm |
28 | Tấm nhựa peek esd | 5,000,000 – 5,300,000 | 5,600,000 – 5,800,000 | 610x1220mm |
29 | Tấm nhựa pvc trong 5T | 60,000 – 80,000 | 1220×2440 | |
30 | Tấm nhựa pu độ cứng 90 shore A 5T-20T | 125,000 – 145,000 | 150,000 – 170,000 | 1000x1000mm |
31 | Tấm nhựa pu độ cứng 80-85 shore A 15T-20T | 110,000 – 130,000 | 135,000 – 155,000 | 1000x2000mm |
- Các báo giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển (đối với khách hàng ở Bắc Ninh và Bắc Giang)
- Trích dẫn ở trên chưa gồm VAT ( vat 10% )
- Khách hàng không được chuyển đổi vận chuyển , và phần lô vận chuyển
- Trong sản xuất có thể dẫn đến sự chênh lệch, trọng lượng tiêu chuẩn được dựa vào trọng lượng thực tế
- Tiêu chuẩn chất lượng: Theo mô tả hàng hóa trên
- Bao bì đóng gói: Theo tiêu chuẩn nhà cung cấp
Các dòng sản phẩm nhựa kỹ thuật Hồng Phúc Plastic đang phân phối:
- Polycarbonate (PC): PC là một loại nhựa trong suốt, cứng, chịu va đập tốt và chịu nhiệt. Nó được sử dụng trong các ứng dụng như mặt kính an toàn, vỏ bảo vệ, ống kính, bộ phận điện tử và vật liệu xây dựng.
- Polyamide (PA): PA, hay còn gọi là nylon, có tính chất bền, chịu mài mòn và chống va đập. Nó được sử dụng trong các ứng dụng như bánh răng, vòng bi, bộ phận máy móc, vỏ bọc cáp, vỏ đèn và các bộ phận ô tô.
- Polyethylene Terephthalate (PET): PET là một loại nhựa cường độ cao, kháng nhiệt và kháng hóa chất. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành đóng chai nước uống, bao bì thực phẩm, sợi đan, và ứng dụng trong ngành y tế.
- Polyoxymethylene (POM): POM, hay còn gọi là Acetal, là một loại nhựa kỹ thuật cơ khí với độ bền cao, kháng mài mòn và tính chất trượt tốt. Nó được sử dụng trong các ứng dụng như bánh răng, vòng bi, cần gạt, van và ống nối.
- Polyphenylene Sulfide (PPS): PPS là một loại nhựa chịu nhiệt cao, chống hóa chất và có khả năng cơ học cao. Nó được sử dụng trong các ứng dụng y tế, ô tô, điện tử và trong ngành chế tạo.
- Polyetheretherketone (PEEK): PEEK là một loại nhựa kỹ thuật có đặc tính chịu nhiệt, chống mài mòn và cách điện tốt. Nó được sử dụng trong các ứng dụng y tế, hàng không vũ trụ, dầu khí, và các bộ phận máy móc chịu cường độ cao.
- Polytetrafluoroethylene (PTFE): PTFE, hay còn gọi là teflon, là một loại nhựa chịu nhiệt cao, chống dính và chống hóa chất. Nó được sử dụng trong các ứng dụng như bộ phận van, ống dẫn chất lỏng, bộ phận điện tử, và các bộ phận chịu mài mòn.
- Nhựa FR4: Nhựa FR4 là một loại vật liệu composite được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp điện tử và điện. FR4 là một loại vật liệu cách điện có khả năng chịu nhiệt, chống cháy và có tính cơ học tốt.
- Nhựa Bakelite: Nhựa Bakelite là một loại nhựa tổng hợp cứng, cách điện và chống cháy nổ. Nhựa bakelite được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm điện tử, cơ khí, đồ gia dụng, đồ trang sức, cánh tay đồng hồ và nhiều ứng dụng khác.
- Nhựa ABS: Nhựa ABS có tính chất cơ học tốt, bền, cứng và chịu được va đập tốt. Nó cũng có khả năng chống cháy tương đối tốt và khá ổn định trong môi trường nhiệt độ và độ ẩm khác nhau. Do đặc tính này, nhựa ABS được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như ô tô, điện tử, đồ gia dụng, đồ chơi, bao bì và nhiều ứng dụng khác.
- Đá Durostone: Đá Durostone có khả năng chịu nhiệt, chịu ăn mòn, và chống cháy tốt, làm cho nó trở thành một vật liệu phổ biến trong các ngành công nghiệp điện tử, điện, và các lĩnh vực yêu cầu tính bền và cách nhiệt cao.
Đến với Hồng Phúc Plastic, Quý khách sẽ nhận được sự tư vấn kỹ càng về các loại nhựa và tấm nhựa kỹ thuật. Cùng với đó là mức giá cạnh tranh trên thị trường. Hồng Phúc Plastic sẽ đem đến cho quý khách đầu vào nguyên liệu vừa có giá thành tốt và đạt chất lượng cao.
THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY:
Tên Công Ty: CÔNG TY TNHH PLASTIC HỒNG PHÚC
Địa chỉ: Đạo Ngạn 2, Quang Châu, Huyện Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang
Hotline kinh doanh 1: 096 149 5678