Nhựa POM ESD

Tên sản phẩm: POM ESD (Poluoxymethylene, Polyacetal, Delrin)

Xuất sứ: Trung Quốc / Hàn Quốc

Màu sắc: Trắng, đen

Kiểu sản phẩm: Tấm, Cây, Ống

Nhựa POM chống tĩnh điện nhiệt độ sử dụng từ 40-100°C, ổn định với độ ẩm, khả năng chống tĩnh điện tốt, có giá trị điện trở bề mặt và điện trở suất 10^6 – 10^9, thích hợp cho gia công trên máy tiện tự động, các linh kiện cách điện…

Tên sản phẩm: POM ESD (Poluoxymethylene, Polyacetal, Delrin)

Xuất sứ: Trung Quốc / Hàn Quốc

Màu sắc: Trắng, đen

Kiểu sản phẩm: Tấm, Cây, Ống

Nhựa POM chống tĩnh điện nhiệt độ sử dụng từ 40-100°C, ổn định với độ ẩm, khả năng chống tĩnh điện tốt, có giá trị điện trở bề mặt và điện trở suất 10^6 – 10^9, thích hợp cho gia công trên máy tiện tự động, các linh kiện cách điện…

Ghi chú:

– Kích thước, màu sắc có thể đặt theo nhu cầu của khách hàng.
– Dung sai của độ dài, chiều rộng, đường kính và độ dày có thể khác nhau tùy theo nhà sản xuất.
– Một số tính chất của sản phẩm sẽ khác nhau với các màu khác nhau.

Đặc tính

Ưu điểm

  • Độ cứng bề mặt cao, độ mỏi va đập và khả năng chống sốc, ma sát hệ số thấp
  • Độ bền cơ học cao
  • Tính chất điện môi tốt, khả năng chống dung môi, không bong bóng
  • Có thể được phục hồi về hình dạng ban đầu khi loại bỏ lực bên ngoài.
  • Hấp thụ nước thấp
  • Nhựa POM chống tĩnh điện nhiệt độ sử dụng từ 40-100°c, ổn định với độ ẩm, khả năng chống tĩnh điện tốt, có giá trị điện trở bề mặt và điện trở suất 10^6 – 10^9, thích hợp cho gia công trên máy tiện tự động, các linh kiện cách điện…

Nhược điểm

  • Kháng acid kém
  • Khả năng chịu thời tiết kém, đặc biệt là tia cực tím
  • Khó dán và sơn

Ứng dụng

Chế tạo giá, khuôn mẫu cho lĩnh vực điện tử và nội thất ô tô
Băng tải trọng nặng, bánh răng, các bộ phận cho máy bơm
Các bộ phận đòi hỏi chính xác, ổn định về kích thước
Vít tải, chi tiết cho các ứng dụng của ngành dệt…

Kích thước

POM Cây/Rod
Rod Diameter (mm)/ Đường kínhRod Length (mm)/ Chiều dài
2 mm – 5 mmAny length
6 mm – 100 mm1000mm, 3000mm
110mm – 250 mm1000 mm
POM Tấm/Sheet
Thickness (mm)/ Độ dàyWidth*Length (mm)/ Chiều rộng*Chiều dài
5 mm – 30 mm610*1220 mm
6 mm – 30 mm1000*2000 mm