Ứng Dụng Nhựa Kỹ Thuật Trong Sản Xuất Công Nghiệp
Nhựa kỹ thuật là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp do tính linh hoạt, dễ dàng gia công và khả năng thay thế nhiều vật liệu truyền thống khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng chính của nhựa kỹ thuật trong sản xuất công nghiệp:
- Ô tô và Vận tải: Nhựa kỹ thuật được sử dụng trong nhiều thành phần của ô tô và các phương tiện vận tải khác. Điều này bao gồm các bộ phận bảo vệ, thân xe, hệ thống lọc, đèn chiếu sáng, bảng điều khiển, và cả nội thất.
- Điện tử và Điện lạnh: Trong ngành điện tử, nhựa kỹ thuật thường được sử dụng để sản xuất vỏ ngoài của thiết bị, nắp che bảo vệ, nút bấm, và các phụ kiện khác. Các ứng dụng trong lĩnh vực điện lạnh bao gồm vỏ tủ lạnh, máy điều hòa không khí, và các thành phần cấu tạo khác.
- Y tế và Dược phẩm: Nhựa kỹ thuật thường được sử dụng trong sản xuất thiết bị y tế như ống dẫn, bộ phận y tế cần phải thụt vào cơ thể, và các dụng cụ y khoa. Nó cũng có thể được sử dụng trong sản xuất vỏ ngoài của các sản phẩm dược phẩm.
- Bao bì và Chứa đựng: Nhựa kỹ thuật thích hợp cho việc sản xuất các loại bao bì và chứa đựng, bao gồm chai đựng sản phẩm hóa chất, hủy chương trình sử dụng một lần, và các hộp đựng sản phẩm.
- Ngành Công nghiệp năng lượng: Trong lĩnh vực năng lượng tái tạo và lưu trữ năng lượng, nhựa kỹ thuật có thể được sử dụng để sản xuất các bộ phận của hệ thống pin năng lượng mặt trời, bộ phận cho hệ thống lưu trữ năng lượng, và các linh kiện khác trong ngành này.
- Ngành Dầu khí và Hóa chất: Nhựa kỹ thuật có khả năng chống ăn mòn và chịu được môi trường khắc nghiệt, do đó nó thích hợp để sản xuất các bộ phận và thiết bị trong ngành dầu khí và hóa chất.
- Cơ khí và Chế tạo máy: Nhựa kỹ thuật có thể được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc, bộ phận cơ khí chính xác, bánh răng, ốc vít, và nhiều sản phẩm khác trong lĩnh vực cơ khí và chế tạo máy.
- Công nghệ đóng gói: Các sản phẩm nhựa kỹ thuật có thể được sử dụng để tạo các bao bì bảo vệ, túi ni lông, hộp đựng sản phẩm điện tử, và các giải pháp đóng gói khác.
- Các ứng dụng đặc biệt: Ngoài các ứng dụng trên, nhựa kỹ thuật còn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác như ngành hàng không và không gian, ngành thể thao, ngành dệt may, ngành nông nghiệp, và nhiều ngành công nghiệp khác.
Nhựa kỹ thuật được chọn lựa dựa trên tính chất cơ học, nhiệt độ làm việc, khả năng chống hoá chất và ứng dụng cụ thể trong từng lĩnh vực sản xuất.
Hồng Phúc Plastic là công ty đi đầu cung cấp nhựa kỹ thuật và tấm nhựa kỹ thuật Hải Phòng, nhựa POM, PEEK, FR4, PVC, Bakelite, ABS, Durostone tại Hải Phòng. Với bề dày kinh nghiệm và quá trình kiểm tra đạt tiêu chuẩn cao, chúng tôi đem đến các sản phẩm nhựa kỹ thuật Hải Phòng và tấm nhựa kỹ thuật, nhựa POM, PEEK, FR4, PVC, Bakelite, ABS, Durostone tại Hải Phòng với chất lượng cao và giá thành trực tiếp từ xưởng sản xuất. Khu vực tỉnh thành như Hải Phòng, Quảng Ninh, Phú Thọ, Thái Bình, Hoà Bình, Ninh Bình, Hà Nam, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Thái Nguyên, Hải Dương, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Nội,…khách hàng đều tìm đến và mua các sản phẩm nhựa kỹ thuật Hải Phòng và tấm nhựa kỹ thuật Hải Phòng, nhựa POM, PEEK, FR4, PVC, Bakelite, ABS, Durostone Hải Phòng của Hồng Phúc Plastic.
Bảng giá nhựa kỹ thuật Hải Phòng và tấm nhựa kỹ thuật Hải Phòng, nhựa POM, PEEK, FR4, PVC, Bakelite, ABS, Durostone, Nhôm TQ,…
STT | TÊN SẢN PHẨM | GIÁ TẤM NGUYÊN VNĐ/KG | GIÁ CẮT LẺ VNĐ/KG | KÍCH THƯỚC TẤM NGUYÊN |
1 | Tấm nhựa fr4 esd 3T-20T | 140,000 – 160,000 | 180,000 – 200,000 | 1020x1220mm |
2 | Tấm nhựa fr4 esd 3T-20T | 140,000 – 160,000 | 180,000 – 200,000 | 1020x1220mm |
3 | Tấm nhựa fr4 esd bán phần 8T,10T | 140,000 – 160,000 | 180,000 – 200,000 | 1020x1220mm |
4 | Tấm nhựa fr4 ( phíp ngọc )1.5 -30T | 100,000 – 120,000 | 145,000 – 165,000 | 1020x1220mm |
5 | Tấm nhựa fr4 ( phíp ngọc )1.5-30T | 100,000 – 120,000 | 145,000 – 165,000 | 1020x1220mm |
6 | Tấm nhựa Durostone 2T | 245,000 – 270,000 | 280,000 – 320,000 | 1250x1420mm |
7 | Tấm nhựa durostone 3-20T | 165,000 – 205,000 | 180,000 – 220,000 | 1250x1420mm |
8 | Tấm nhựa durastone 3T -6T | 180,000 – 200,000 | 200,000 – 240,000 | 1220x2440mm |
9 | Tấm nhựa durastone H002 3T – 6T | 175,000 – 215,000 | 210,000 – 250,000 | 1220x2440mm
|
10 | Nhôm TQ 6061 3T – 6T | 100,000 – 120,000 | 105,000 – 125,000 | 1500x3000mm,1250x2500mm |
11 | Nhôm TQ 6061 8T-50T | 70,000 – 100,000 | 90,000 – 110,000 | 1500x3000mm,1250x2500mm |
12 | Bakelite cam /đen 3T – 50T | 50,000 – 70,000 | 70,000 – 95,000 | 1030x2070mm |
13 | Tấm nhựa bakelite esd ( ĐL) 3T-30T | 105,000 – 135,000 | 115,000 – 145,000 | 1030x1240mm |
14 | Tấm nhựa bakelite esd ( TQ) 3T-30T | 70,000 – 90,000 | 95,000 – 115,000 | 1030x2070mm |
15 | Tấm nhựa pom đen /trắng 5T | 120,000 – 140,000 | 140,000 – 160,000 | 620x1250mm,1000x2000mm |
16 | Tấm nhựa pom đen /trắng 8T-12T | 105,000 – 125,000 | 115,000 – 135,000 | 620x1250mm,1000x2000mm |
17 | Tấm nhựa pom đen /trắng 15T-50T | 100,000 – 120,000 | 110,000 – 130,000 | 620x1250mm,1000x2000mm |
18 | Tấm nhựa pom esd đen 6T-30T | 180,000 – 200,000 | 230,000 – 250,000 | 620x1250mm,1000x2000mm |
19 | Tấm nhựa pom esd trắng ngà 6T-30T | 210,000 – 230,000 | 240,000 – 260,000 | 620x1250mm,1000x2000mm |
20 | Tấm nhựa pom esd trắng sữa 6T-30T | 230,000 – 250,000 | 270,000 – 290,000 | 620x1250mm |
21 | Tấm nhựa nylon 5T | 130,000 – 150,000 | 140,000 – 160,000 | 1000x2000mm |
22 | Tấm nhựa nylon 8T-50T | 120,000 – 140,000 | 130,000 – 150,000 | 1000x2000mm |
23 | Tấm nhựa ptfe ( tepflon ) 5T-50T | 230,000 – 250,000 | 260,000 – 280,000 | 1200x1200mm |
24 | Tấm nhựa mica trong 3T-30T | 85,000 – 105,000 | 130,000 – 150,000 | 1220x2440mm |
25 | Tấm nhựa abs 5T-20T | 75,000 – 95,000 | 105,000 – 125,000 | 1250x2000mm |
26 | Tấm nhựa abs 2T | 500,000 – 600,000 | 1250x2000mm | |
27 | Tấm nhựa peek | 2,400,000 – 2,700,000 | 2,900,000 – 3,100,000 | 610x1220mm |
28 | Tấm nhựa peek esd | 5,000,000 – 5,300,000 | 5,600,000 – 5,800,000 | 610x1220mm |
29 | Tấm nhựa pvc trong 5T | 60,000 – 80,000 | 1220×2440 | |
30 | Tấm nhựa pu độ cứng 90 shore A 5T-20T | 125,000 – 145,000 | 150,000 – 170,000 | 1000x1000mm |
31 | Tấm nhựa pu độ cứng 80-85 shore A 15T-20T | 110,000 – 130,000 | 135,000 – 155,000 | 1000x2000mm |
- Các báo giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển (đối với khách hàng ở Bắc Ninh và Bắc Giang)
- Trích dẫn ở trên chưa gồm VAT ( vat 10% )
- Khách hàng không được chuyển đổi vận chuyển , và phần lô vận chuyển
- Trong sản xuất có thể dẫn đến sự chênh lệch, trọng lượng tiêu chuẩn được dựa vào trọng lượng thực tế
- Tiêu chuẩn chất lượng: Theo mô tả hàng hóa trên
- Bao bì đóng gói: Theo tiêu chuẩn nhà cung cấp
Hồng Phúc Plastic – Công Ty Chuyên Phân Phối nhựa kỹ thuật Hải Phòng và tấm nhựa kỹ thuật Hải Phòng, nhựa POM, PEEK, FR4, PVC, Bakelite, ABS, Durostone tại Hải Phòng
Với hơn 10 năm phân phối Nhựa Kỹ Thuật, Nhựa Bakelite, ABS, POM, PEI tại Hải Phòng, Hồng Phúc Plastic luôn đem đến sản phẩm chất lượng cao nhất với giá thành thấp nhất. Khách hàng khi lựa chọn Hồng Phúc Plastic là đơn vị phân phối Nhựa Kỹ Thuật, Nhựa Bakelite, ABS, POM, PEI Hải Phòng sẽ luôn có được chất lượng dịch vụ tuyệt vời, chúng tôi sẵn sàng tư vấn và báo giá nhanh nhất, chính xác nhất và với giá thành thấp nhất.
Hồng Phúc Plastic cũng không giới hạn số lượng hay khối lượng nhập hàng, bất kể bạn mua với số lượng nhỏ hay lớn chúng tôi đều sẵn sàng phục vụ bạn. Với tiêu chuẩn kiểm tra chất lượng gắt gao, sự tin tưởng của quý khách hàng đối với sản phẩm chất lượng cao của Hồng Phúc Plastic, bạn sẽ có được nguồn nguyên liệu đầu vào đáp ứng mọi tiêu chuẩn cả về chất lượng và giá thành.
Ngoài ra, Chúng tôi cũng có những chương trình chiết khấu cao tới quý đại lý và nhân viên liên hệ. Khi mua Nhựa Kỹ Thuật, Nhựa Bakelite, ABS, POM, PEI Hải Phòng tại Hồng Phúc Plastic, bạn sẽ có được mức chiết khấu và hoa hồng cực kỳ cao.
Các dòng sản phẩm nhựa kỹ thuật Hồng Phúc Plastic đang phân phối:
- Polycarbonate (PC): PC là một loại nhựa trong suốt, cứng, chịu va đập tốt và chịu nhiệt. Nó được sử dụng trong các ứng dụng như mặt kính an toàn, vỏ bảo vệ, ống kính, bộ phận điện tử và vật liệu xây dựng.
- Polyamide (PA): PA, hay còn gọi là nylon, có tính chất bền, chịu mài mòn và chống va đập. Nó được sử dụng trong các ứng dụng như bánh răng, vòng bi, bộ phận máy móc, vỏ bọc cáp, vỏ đèn và các bộ phận ô tô.
- Polyethylene Terephthalate (PET): PET là một loại nhựa cường độ cao, kháng nhiệt và kháng hóa chất. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành đóng chai nước uống, bao bì thực phẩm, sợi đan, và ứng dụng trong ngành y tế.
- Polyoxymethylene (POM): POM, hay còn gọi là Acetal, là một loại nhựa kỹ thuật cơ khí với độ bền cao, kháng mài mòn và tính chất trượt tốt. Nó được sử dụng trong các ứng dụng như bánh răng, vòng bi, cần gạt, van và ống nối.
- Polyphenylene Sulfide (PPS): PPS là một loại nhựa chịu nhiệt cao, chống hóa chất và có khả năng cơ học cao. Nó được sử dụng trong các ứng dụng y tế, ô tô, điện tử và trong ngành chế tạo.
- Polyetheretherketone (PEEK): PEEK là một loại nhựa kỹ thuật có đặc tính chịu nhiệt, chống mài mòn và cách điện tốt. Nó được sử dụng trong các ứng dụng y tế, hàng không vũ trụ, dầu khí, và các bộ phận máy móc chịu cường độ cao.
- Polytetrafluoroethylene (PTFE): PTFE, hay còn gọi là teflon, là một loại nhựa chịu nhiệt cao, chống dính và chống hóa chất. Nó được sử dụng trong các ứng dụng như bộ phận van, ống dẫn chất lỏng, bộ phận điện tử, và các bộ phận chịu mài mòn.
- Nhựa FR4: Nhựa FR4 là một loại vật liệu composite được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp điện tử và điện. FR4 là một loại vật liệu cách điện có khả năng chịu nhiệt, chống cháy và có tính cơ học tốt.
- Nhựa Bakelite: Nhựa Bakelite là một loại nhựa tổng hợp cứng, cách điện và chống cháy nổ. Nhựa bakelite được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm điện tử, cơ khí, đồ gia dụng, đồ trang sức, cánh tay đồng hồ và nhiều ứng dụng khác.
- Nhựa ABS: Nhựa ABS có tính chất cơ học tốt, bền, cứng và chịu được va đập tốt. Nó cũng có khả năng chống cháy tương đối tốt và khá ổn định trong môi trường nhiệt độ và độ ẩm khác nhau. Do đặc tính này, nhựa ABS được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như ô tô, điện tử, đồ gia dụng, đồ chơi, bao bì và nhiều ứng dụng khác.
- Đá Durostone: Đá Durostone có khả năng chịu nhiệt, chịu ăn mòn, và chống cháy tốt, làm cho nó trở thành một vật liệu phổ biến trong các ngành công nghiệp điện tử, điện, và các lĩnh vực yêu cầu tính bền và cách nhiệt cao.
Đến với Hồng Phúc Plastic, Quý khách sẽ nhận được sự tư vấn kỹ càng về các loại nhựa và tấm nhựa kỹ thuật. Cùng với đó là mức giá cạnh tranh trên thị trường. Hồng Phúc Plastic sẽ đem đến cho quý khách đầu vào nguyên liệu vừa có giá thành tốt và đạt chất lượng cao.
THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY:
Tên Công Ty: CÔNG TY TNHH PLASTIC HỒNG PHÚC
Địa chỉ: Đạo Ngạn 2, Quang Châu, Huyện Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang
Hotline kinh doanh 1: 096 149 5678