Nhựa kỹ thuật bao gồm loại nhựa gì?
Nhựa kỹ thuật bao gồm một loạt các loại nhựa được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cụ thể trong các ứng dụng đa dạng. Dưới đây là một số loại nhựa kỹ thuật phổ biến:
- Polycarbonate (PC): Có khả năng chịu va đập cao, trong suốt, chịu nhiệt tốt. Thường được sử dụng trong lĩnh vực ốp lưng điện thoại, ống kính, cửa sổ xe hơi, và vật liệu bảo vệ an toàn.
- Polyamide (PA) / Nylon: Có độ bền và tính trượt tốt, thường được sử dụng trong bánh răng, ổ bi, và các ứng dụng máy móc khác.
- Polyacetal (POM): Có tính chất trượt tốt, chống mài mòn, và độ bền cao. Thường được sử dụng trong các bộ phận máy móc chính xác.
- Polyethylene Terephthalate (PET): Thường được sử dụng trong ứng dụng đòi hỏi tính bền tốt, chẳng hạn như chai nước đóng gói, sợi đựng thực phẩm, và sợi dệt.
- Polyether Ether Ketone (PEEK): Có khả năng chịu nhiệt và chịu áp lực cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng y tế, hàng không vũ trụ, và dầu khí.
- Polyphenylene Sulfide (PPS): Có khả năng chống hóa chất và chịu nhiệt tốt, thường được sử dụng trong môi trường có hóa chất ăn mòn.
- Polyimide (PI): Có tính chất cách điện tốt và chịu nhiệt độ cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng điện tử, cách nhiệt và cách âm.
- Polysulfone (PSU) và Polyetherimide (PEI): Cả hai loại này đều có khả năng chịu nhiệt và cách điện tốt, thường được sử dụng trong ứng dụng điện tử, y tế và công nghiệp.
- Polyvinyl Chloride (PVC): Có khả năng chống hóa chất và dẻo dai, thường được sử dụng trong ống cống, lớp vỏ cáp, và sản phẩm hộ gia đình.
- Acrylonitrile Butadiene Styrene (ABS): Có tính chất cơ học tốt và khả năng chống va đập, thường được sử dụng trong ngành công nghiệp và sản xuất.
Danh sách trên chỉ là một số ví dụ, và có nhiều loại nhựa kỹ thuật khác nữa được sử dụng trong các ứng dụng đa dạng, từ ngành ô tô đến y tế, công nghệ và nhiều lĩnh vực khác.
Bảng giá nhựa kỹ thuật, nhựa POM, PEEK, FR4, PVC, Bakelite, ABS, Durostone tại Thái Nguyên – Giá tại xưởng mới nhất
Hồng Phúc Plastic là công ty đi đầu cung cấp nhựa kỹ thuật và tấm nhựa kỹ thuật, nhựa POM, PEEK, FR4, PVC, Bakelite, ABS, Durostone tại Thái Nguyên. Với bề dày kinh nghiệm và quá trình kiểm tra đạt tiêu chuẩn cao, chúng tôi đem đến các sản phẩm nhựa kỹ thuật và tấm nhựa kỹ thuật, nhựa POM, PEEK, FR4, PVC, Bakelite, ABS, Durostone tại Thái Nguyên với chất lượng cao và giá thành trực tiếp từ xưởng sản xuất. Khu vực tỉnh thành như Thái Nguyên, Hải Dương, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Nội, Quảng Ninh,…khách hàng đều tìm đến và mua các sản phẩm nhựa kỹ thuật Thái Nguyên và tấm nhựa kỹ thuật Thái Nguyên, nhựa POM, PEEK, FR4, PVC, Bakelite, ABS, Durostone Thái Nguyên của Hồng Phúc Plastic.
Bảng giá nhựa kỹ thuật Thái Nguyên và tấm nhựa kỹ thuật Thái Nguyên, nhựa POM, PEEK, FR4, PVC, Bakelite, ABS, Durostone, Nhôm TQ,…
STT | TÊN SẢN PHẨM | GIÁ TẤM NGUYÊN VNĐ/KG | GIÁ CẮT LẺ VNĐ/KG | KÍCH THƯỚC TẤM NGUYÊN |
1 | Tấm nhựa fr4 esd 3T-20T | 140,000 – 160,000 | 180,000 – 200,000 | 1020x1220mm |
2 | Tấm nhựa fr4 esd 3T-20T | 140,000 – 160,000 | 180,000 – 200,000 | 1020x1220mm |
3 | Tấm nhựa fr4 esd bán phần 8T,10T | 140,000 – 160,000 | 180,000 – 200,000 | 1020x1220mm |
4 | Tấm nhựa fr4 ( phíp ngọc )1.5 -30T | 100,000 – 120,000 | 145,000 – 165,000 | 1020x1220mm |
5 | Tấm nhựa fr4 ( phíp ngọc )1.5-30T | 100,000 – 120,000 | 145,000 – 165,000 | 1020x1220mm |
6 | Tấm nhựa Durostone 2T | 245,000 – 270,000 | 280,000 – 320,000 | 1250x1420mm |
7 | Tấm nhựa durostone 3-20T | 165,000 – 205,000 | 180,000 – 220,000 | 1250x1420mm |
8 | Tấm nhựa durastone 3T -6T | 180,000 – 200,000 | 200,000 – 240,000 | 1220x2440mm |
9 | Tấm nhựa durastone H002 3T – 6T | 175,000 – 215,000 | 210,000 – 250,000 | 1220x2440mm
|
10 | Nhôm TQ 6061 3T – 6T | 100,000 – 120,000 | 105,000 – 125,000 | 1500x3000mm,1250x2500mm |
11 | Nhôm TQ 6061 8T-50T | 70,000 – 100,000 | 90,000 – 110,000 | 1500x3000mm,1250x2500mm |
12 | Bakelite cam /đen 3T – 50T | 50,000 – 70,000 | 70,000 – 95,000 | 1030x2070mm |
13 | Tấm nhựa bakelite esd ( ĐL) 3T-30T | 105,000 – 135,000 | 115,000 – 145,000 | 1030x1240mm |
14 | Tấm nhựa bakelite esd ( TQ) 3T-30T | 70,000 – 90,000 | 95,000 – 115,000 | 1030x2070mm |
15 | Tấm nhựa pom đen /trắng 5T | 120,000 – 140,000 | 140,000 – 160,000 | 620x1250mm,1000x2000mm |
16 | Tấm nhựa pom đen /trắng 8T-12T | 105,000 – 125,000 | 115,000 – 135,000 | 620x1250mm,1000x2000mm |
17 | Tấm nhựa pom đen /trắng 15T-50T | 100,000 – 120,000 | 110,000 – 130,000 | 620x1250mm,1000x2000mm |
18 | Tấm nhựa pom esd đen 6T-30T | 180,000 – 200,000 | 230,000 – 250,000 | 620x1250mm,1000x2000mm |
19 | Tấm nhựa pom esd trắng ngà 6T-30T | 210,000 – 230,000 | 240,000 – 260,000 | 620x1250mm,1000x2000mm |
20 | Tấm nhựa pom esd trắng sữa 6T-30T | 230,000 – 250,000 | 270,000 – 290,000 | 620x1250mm |
21 | Tấm nhựa nylon 5T | 130,000 – 150,000 | 140,000 – 160,000 | 1000x2000mm |
22 | Tấm nhựa nylon 8T-50T | 120,000 – 140,000 | 130,000 – 150,000 | 1000x2000mm |
23 | Tấm nhựa ptfe ( tepflon ) 5T-50T | 230,000 – 250,000 | 260,000 – 280,000 | 1200x1200mm |
24 | Tấm nhựa mica trong 3T-30T | 85,000 – 105,000 | 130,000 – 150,000 | 1220x2440mm |
25 | Tấm nhựa abs 5T-20T | 75,000 – 95,000 | 105,000 – 125,000 | 1250x2000mm |
26 | Tấm nhựa abs 2T | 500,000 – 600,000 | 1250x2000mm | |
27 | Tấm nhựa peek | 2,400,000 – 2,700,000 | 2,900,000 – 3,100,000 | 610x1220mm |
28 | Tấm nhựa peek esd | 5,000,000 – 5,300,000 | 5,600,000 – 5,800,000 | 610x1220mm |
29 | Tấm nhựa pvc trong 5T | 60,000 – 80,000 | 1220×2440 | |
30 | Tấm nhựa pu độ cứng 90 shore A 5T-20T | 125,000 – 145,000 | 150,000 – 170,000 | 1000x1000mm |
31 | Tấm nhựa pu độ cứng 80-85 shore A 15T-20T | 110,000 – 130,000 | 135,000 – 155,000 | 1000x2000mm |
- Các báo giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển (đối với khách hàng ở Bắc Ninh và Bắc Giang)
- Trích dẫn ở trên chưa gồm VAT ( vat 10% )
- Khách hàng không được chuyển đổi vận chuyển , và phần lô vận chuyển
- Trong sản xuất có thể dẫn đến sự chênh lệch, trọng lượng tiêu chuẩn được dựa vào trọng lượng thực tế
- Tiêu chuẩn chất lượng: Theo mô tả hàng hóa trên
- Bao bì đóng gói: Theo tiêu chuẩn nhà cung cấp
Hồng Phúc Plastic – Công Ty Chuyên Phân Phối nhựa kỹ thuật Thái Nguyên và tấm nhựa kỹ thuật Thái Nguyên, nhựa POM, PEEK, FR4, PVC, Bakelite, ABS, Durostone tại Thái Nguyên
Hồng Phúc Plastic là công ty hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp nhựa kỹ thuật và tấm nhựa kỹ thuật, nhựa POM, PEEK, FR4, PVC, Bakelite, ABS, Durostone tại Thái Nguyên, Tấm nhựa POM, PEEK, FR4, PVC, Bakelite, ABS, Durostone Giá Rẻ Nhất tỉnh Thái Nguyên. Với bề dày kinh nghiệm về quản lý chất lượng sản phẩm, Hồng Phúc Plastic đem đến tiêu chuẩn cao khi phân phối nhựa kỹ thuật Thái Nguyên và tấm nhựa kỹ thuật Thái Nguyên, Tấm nhựa POM, PEEK, FR4, PVC, Bakelite, ABS, Durostone tại Thái Nguyên. Lợi thế nhập hàng không qua trung gian cũng tạo tiền đề để Hồng Phúc Plastic mang đến sản phẩm nhựa kỹ thuật và tấm nhựa kỹ thuật, Tấm nhựa POM, PEEK, FR4, PVC, Bakelite, ABS, Durostone với giá thành thấp nhất tỉnh Thái Nguyên.
Các dòng sản phẩm nhựa kỹ thuật Hồng Phúc Plastic đang phân phối:
- Polycarbonate (PC): PC là một loại nhựa trong suốt, cứng, chịu va đập tốt và chịu nhiệt. Nó được sử dụng trong các ứng dụng như mặt kính an toàn, vỏ bảo vệ, ống kính, bộ phận điện tử và vật liệu xây dựng.
- Polyamide (PA): PA, hay còn gọi là nylon, có tính chất bền, chịu mài mòn và chống va đập. Nó được sử dụng trong các ứng dụng như bánh răng, vòng bi, bộ phận máy móc, vỏ bọc cáp, vỏ đèn và các bộ phận ô tô.
- Polyethylene Terephthalate (PET): PET là một loại nhựa cường độ cao, kháng nhiệt và kháng hóa chất. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành đóng chai nước uống, bao bì thực phẩm, sợi đan, và ứng dụng trong ngành y tế.
- Polyoxymethylene (POM): POM, hay còn gọi là Acetal, là một loại nhựa kỹ thuật cơ khí với độ bền cao, kháng mài mòn và tính chất trượt tốt. Nó được sử dụng trong các ứng dụng như bánh răng, vòng bi, cần gạt, van và ống nối.
- Polyphenylene Sulfide (PPS): PPS là một loại nhựa chịu nhiệt cao, chống hóa chất và có khả năng cơ học cao. Nó được sử dụng trong các ứng dụng y tế, ô tô, điện tử và trong ngành chế tạo.
- Polyetheretherketone (PEEK): PEEK là một loại nhựa kỹ thuật có đặc tính chịu nhiệt, chống mài mòn và cách điện tốt. Nó được sử dụng trong các ứng dụng y tế, hàng không vũ trụ, dầu khí, và các bộ phận máy móc chịu cường độ cao.
- Polytetrafluoroethylene (PTFE): PTFE, hay còn gọi là teflon, là một loại nhựa chịu nhiệt cao, chống dính và chống hóa chất. Nó được sử dụng trong các ứng dụng như bộ phận van, ống dẫn chất lỏng, bộ phận điện tử, và các bộ phận chịu mài mòn.
- Nhựa FR4: Nhựa FR4 là một loại vật liệu composite được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp điện tử và điện. FR4 là một loại vật liệu cách điện có khả năng chịu nhiệt, chống cháy và có tính cơ học tốt.
- Nhựa Bakelite: Nhựa Bakelite là một loại nhựa tổng hợp cứng, cách điện và chống cháy nổ. Nhựa bakelite được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm điện tử, cơ khí, đồ gia dụng, đồ trang sức, cánh tay đồng hồ và nhiều ứng dụng khác.
- Nhựa ABS: Nhựa ABS có tính chất cơ học tốt, bền, cứng và chịu được va đập tốt. Nó cũng có khả năng chống cháy tương đối tốt và khá ổn định trong môi trường nhiệt độ và độ ẩm khác nhau. Do đặc tính này, nhựa ABS được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như ô tô, điện tử, đồ gia dụng, đồ chơi, bao bì và nhiều ứng dụng khác.
- Đá Durostone: Đá Durostone có khả năng chịu nhiệt, chịu ăn mòn, và chống cháy tốt, làm cho nó trở thành một vật liệu phổ biến trong các ngành công nghiệp điện tử, điện, và các lĩnh vực yêu cầu tính bền và cách nhiệt cao.
Đến với Hồng Phúc Plastic, Quý khách sẽ nhận được sự tư vấn kỹ càng về các loại nhựa và tấm nhựa kỹ thuật. Cùng với đó là mức giá cạnh tranh trên thị trường. Hồng Phúc Plastic sẽ đem đến cho quý khách đầu vào nguyên liệu vừa có giá thành tốt và đạt chất lượng cao.
THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY:
Tên Công Ty: CÔNG TY TNHH PLASTIC HỒNG PHÚC
Địa chỉ: Đạo Ngạn 2, Quang Châu, Huyện Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang
Hotline kinh doanh 1: 096 149 5678