Tóm tắt nội dung
Nhựa PEI Hà Nội – Hồng Phúc Plastic cung cấp và phân phối giá đại lý các loại tấm Nhựa PEI Hà Nội
Hồng Phúc Plastic là công ty đi đầu cung cấp nhựa và tấm Nhựa PEI tại Hà Nội, Thanh Hoá, Bình Dương, Thái Nguyên, Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Giang, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Quảng Ninh,…Với bề dày kinh nghiệm và quá trình kiểm tra đạt tiêu chuẩn cao, chúng tôi đem đến các sản phẩm nhựa PEI tại Hà Nội với chất lượng cao và giá thành trực tiếp từ xưởng sản xuất. Khách hàng khu vực tỉnh thành như Hà Nội, Quảng Ninh, Thanh Hoá, Bình Dương, Thái Nguyên, Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Giang, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc,…khách hàng đều tìm đến và mua các sản phẩm nhựa và tấm nhựa PEI tại Hà Nội của Hồng Phúc Plastic.
Tại sao nên sử dụng nhựa PEI Hà Nội?
Nhựa PEI Hà Nội (Polyetherimide) là một loại nhựa cơ-engineering có tính năng cao và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và kỹ thuật. Dưới đây là một số lý do tại sao bạn nên sử dụng nhựa PEI:
- Chịu nhiệt và ổn định kích thước: PEI có khả năng chịu nhiệt tốt, có thể chịu nhiệt độ lên đến khoảng 180-200°C (356-392°F) trong điều kiện làm việc lâu dài mà không bị mất tính chất cơ học hay biến dạng. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng cần chịu nhiệt độ cao như trong ngành y tế, ô tô, hàng không và sản xuất công nghiệp.
- Cơ học và chống va đập tốt: PEI có độ cứng cao và khả năng chống va đập tốt, giúp nó chống lại các tác động vật lý và ứng suất. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng cần độ bền và chống va đập như trong việc sản xuất bộ phận máy móc và linh kiện kỹ thuật.
- Tính cách điện tốt: PEI có tính cách điện tốt, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu cách điện tốt như trong sản xuất linh kiện điện tử, bảng mạch và ứng dụng liên quan đến điện.
- Kháng hóa chất: PEI có khả năng chống lại hầu hết các hóa chất thông thường, bao gồm các dung môi, axit và bazơ. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường hóa học khắc nghiệt.
- Dễ gia công và làm hình: PEI có khả năng gia công tốt, có thể được gia công bằng cách tiện, phay, cắt, đột hoặc sử dụng kỹ thuật gia công 3D printing. Điều này cung cấp tính linh hoạt trong thiết kế và sản xuất.
- Kháng cháy: PEI thường có khả năng kháng cháy tốt và tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn cháy nổ, làm cho nó an toàn để sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính an toàn cao.
Hồng Phúc Plastic – Công Ty Chuyên Phân Phối nhựa PEI tại Hà Nội, tấm nhựa PEI giá rẻ nhất Hà Nội
Hồng Phúc Plastic là công ty hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp nhựa PEI tại Hà Nội, Tấm Nhựa PEI Giá Rẻ Nhất Hà Nội. Với bề dày kinh nghiệm về quản lý chất lượng sản phẩm, Hồng Phúc Plastic đem đến tiêu chuẩn cao khi phân phối nhựa PEI tại Hà Nội, Tấm nhựa PEI Hà Nội với chất lượng cao nhất. Lợi thế nhập hàng không qua trung gian cũng tạo tiền đề để Hồng Phúc Plastic mang đến sản phẩm nhựa và tấm nhựa PEI với giá thành thấp nhất tỉnh Hà Nội.
Bảng giá nhựa kỹ thuật, nhựa PEI, POM, PEEK, FR4, PVC, Bakelite, ABS, Durostone tại Hà Nội – Giá tại kho mới nhất
STT | TÊN SẢN PHẨM | GIÁ TẤM NGUYÊN VNĐ/KG | GIÁ CẮT LẺ VNĐ/KG | KÍCH THƯỚC TẤM NGUYÊN |
1 | Tấm nhựa fr4 esd 3T-20T | 140,000 – 160,000 | 180,000 – 200,000 | 1020x1220mm |
2 | Tấm nhựa fr4 esd 3T-20T | 140,000 – 160,000 | 180,000 – 200,000 | 1020x1220mm |
3 | Tấm nhựa fr4 esd bán phần 8T,10T | 140,000 – 160,000 | 180,000 – 200,000 | 1020x1220mm |
4 | Tấm nhựa fr4 ( phíp ngọc )1.5 -30T | 100,000 – 120,000 | 145,000 – 165,000 | 1020x1220mm |
5 | Tấm nhựa fr4 ( phíp ngọc )1.5-30T | 100,000 – 120,000 | 145,000 – 165,000 | 1020x1220mm |
6 | Tấm nhựa Durostone 2T | 245,000 – 270,000 | 280,000 – 320,000 | 1250x1420mm |
7 | Tấm nhựa durostone 3-20T | 165,000 – 205,000 | 180,000 – 220,000 | 1250x1420mm |
8 | Tấm nhựa durastone 3T -6T | 180,000 – 200,000 | 200,000 – 240,000 | 1220x2440mm |
9 | Tấm nhựa durastone H002 3T – 6T | 175,000 – 215,000 | 210,000 – 250,000 | 1220x2440mm
|
10 | Nhôm TQ 6061 3T – 6T | 100,000 – 120,000 | 105,000 – 125,000 | 1500x3000mm,1250x2500mm |
11 | Nhôm TQ 6061 8T-50T | 70,000 – 100,000 | 90,000 – 110,000 | 1500x3000mm,1250x2500mm |
12 | Bakelite cam /đen 3T – 50T | 50,000 – 70,000 | 70,000 – 95,000 | 1030x2070mm |
13 | Tấm nhựa bakelite esd ( ĐL) 3T-30T | 105,000 – 135,000 | 115,000 – 145,000 | 1030x1240mm |
14 | Tấm nhựa bakelite esd ( TQ) 3T-30T | 70,000 – 90,000 | 95,000 – 115,000 | 1030x2070mm |
15 | Tấm nhựa pom đen /trắng 5T | 120,000 – 140,000 | 140,000 – 160,000 | 620x1250mm,1000x2000mm |
16 | Tấm nhựa pom đen /trắng 8T-12T | 105,000 – 125,000 | 115,000 – 135,000 | 620x1250mm,1000x2000mm |
17 | Tấm nhựa pom đen /trắng 15T-50T | 100,000 – 120,000 | 110,000 – 130,000 | 620x1250mm,1000x2000mm |
18 | Tấm nhựa pom esd đen 6T-30T | 180,000 – 200,000 | 230,000 – 250,000 | 620x1250mm,1000x2000mm |
19 | Tấm nhựa pom esd trắng ngà 6T-30T | 210,000 – 230,000 | 240,000 – 260,000 | 620x1250mm,1000x2000mm |
20 | Tấm nhựa pom esd trắng sữa 6T-30T | 230,000 – 250,000 | 270,000 – 290,000 | 620x1250mm |
21 | Tấm nhựa nylon 5T | 130,000 – 150,000 | 140,000 – 160,000 | 1000x2000mm |
22 | Tấm nhựa nylon 8T-50T | 120,000 – 140,000 | 130,000 – 150,000 | 1000x2000mm |
23 | Tấm nhựa ptfe ( tepflon ) 5T-50T | 230,000 – 250,000 | 260,000 – 280,000 | 1200x1200mm |
24 | Tấm nhựa mica trong 3T-30T | 85,000 – 105,000 | 130,000 – 150,000 | 1220x2440mm |
25 | Tấm nhựa abs 5T-20T | 75,000 – 95,000 | 105,000 – 125,000 | 1250x2000mm |
26 | Tấm nhựa abs 2T | 500,000 – 600,000 | 1250x2000mm | |
27 | Tấm nhựa peek | 2,400,000 – 2,700,000 | 2,900,000 – 3,100,000 | 610x1220mm |
28 | Tấm nhựa peek esd | 5,000,000 – 5,300,000 | 5,600,000 – 5,800,000 | 610x1220mm |
29 | Tấm nhựa pvc trong 5T | 60,000 – 80,000 | 1220×2440 | |
30 | Tấm nhựa pu độ cứng 90 shore A 5T-20T | 125,000 – 145,000 | 150,000 – 170,000 | 1000x1000mm |
31 | Tấm nhựa pu độ cứng 80-85 shore A 15T-20T | 110,000 – 130,000 | 135,000 – 155,000 | 1000x2000mm |
- Các báo giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển (đối với khách hàng ở Bắc Ninh và Bắc Giang)
- Trích dẫn ở trên chưa gồm VAT ( vat 10% )
- Khách hàng không được chuyển đổi vận chuyển , và phần lô vận chuyển
- Trong sản xuất có thể dẫn đến sự chênh lệch, trọng lượng tiêu chuẩn được dựa vào trọng lượng thực tế
- Tiêu chuẩn chất lượng: Theo mô tả hàng hóa trên
- Bao bì đóng gói: Theo tiêu chuẩn nhà cung cấp
Các dòng sản phẩm nhựa kỹ thuật Hồng Phúc Plastic đang phân phối:
- Polycarbonate (PC): PC là một loại nhựa trong suốt, cứng, chịu va đập tốt và chịu nhiệt. Nó được sử dụng trong các ứng dụng như mặt kính an toàn, vỏ bảo vệ, ống kính, bộ phận điện tử và vật liệu xây dựng.
- Polyamide (PA): PA, hay còn gọi là nylon, có tính chất bền, chịu mài mòn và chống va đập. Nó được sử dụng trong các ứng dụng như bánh răng, vòng bi, bộ phận máy móc, vỏ bọc cáp, vỏ đèn và các bộ phận ô tô.
- Polyethylene Terephthalate (PET): PET là một loại nhựa cường độ cao, kháng nhiệt và kháng hóa chất. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành đóng chai nước uống, bao bì thực phẩm, sợi đan, và ứng dụng trong ngành y tế.
- Polyoxymethylene (POM): POM, hay còn gọi là Acetal, là một loại nhựa kỹ thuật cơ khí với độ bền cao, kháng mài mòn và tính chất trượt tốt. Nó được sử dụng trong các ứng dụng như bánh răng, vòng bi, cần gạt, van và ống nối.
- Polyphenylene Sulfide (PPS): PPS là một loại nhựa chịu nhiệt cao, chống hóa chất và có khả năng cơ học cao. Nó được sử dụng trong các ứng dụng y tế, ô tô, điện tử và trong ngành chế tạo.
- Polyetheretherketone (PEEK): PEEK là một loại nhựa kỹ thuật có đặc tính chịu nhiệt, chống mài mòn và cách điện tốt. Nó được sử dụng trong các ứng dụng y tế, hàng không vũ trụ, dầu khí, và các bộ phận máy móc chịu cường độ cao.
- Polytetrafluoroethylene (PTFE): PTFE, hay còn gọi là teflon, là một loại nhựa chịu nhiệt cao, chống dính và chống hóa chất. Nó được sử dụng trong các ứng dụng như bộ phận van, ống dẫn chất lỏng, bộ phận điện tử, và các bộ phận chịu mài mòn.
- Nhựa FR4: Nhựa FR4 là một loại vật liệu composite được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp điện tử và điện. FR4 là một loại vật liệu cách điện có khả năng chịu nhiệt, chống cháy và có tính cơ học tốt.
- Nhựa Bakelite: Nhựa Bakelite là một loại nhựa tổng hợp cứng, cách điện và chống cháy nổ. Nhựa bakelite được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm điện tử, cơ khí, đồ gia dụng, đồ trang sức, cánh tay đồng hồ và nhiều ứng dụng khác.
- Nhựa ABS: Nhựa ABS có tính chất cơ học tốt, bền, cứng và chịu được va đập tốt. Nó cũng có khả năng chống cháy tương đối tốt và khá ổn định trong môi trường nhiệt độ và độ ẩm khác nhau. Do đặc tính này, nhựa ABS được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như ô tô, điện tử, đồ gia dụng, đồ chơi, bao bì và nhiều ứng dụng khác.
- Đá Durostone: Đá Durostone có khả năng chịu nhiệt, chịu ăn mòn, và chống cháy tốt, làm cho nó trở thành một vật liệu phổ biến trong các ngành công nghiệp điện tử, điện, và các lĩnh vực yêu cầu tính bền và cách nhiệt cao.
Đến với Hồng Phúc Plastic, Quý khách sẽ nhận được sự tư vấn kỹ càng về các loại nhựa và tấm nhựa kỹ thuật. Cùng với đó là mức giá cạnh tranh trên thị trường. Hồng Phúc Plastic sẽ đem đến cho quý khách đầu vào nguyên liệu vừa có giá thành tốt và đạt chất lượng cao.
THÔNG TIN LIÊN HỆ CÔNG TY:
Tên Công Ty: CÔNG TY TNHH PLASTIC HỒNG PHÚC
Địa chỉ: Đạo Ngạn 2, Quang Châu, Huyện Việt Yên, Tỉnh Bắc Giang
Hotline kinh doanh 1: 096 149 5678